STT | Địa điểm | Tiêu chuẩn chiếu sáng (Lux) |
1 | Văn phòng Hội trường, phòng đợi, hành lang Phòng học -viết và phòng vẽ kỹ thuật | 250-750 1200-2000 |
2 | Nhà máy Bao bì đóng gói Sản xuất Đảm bảo chất lượng Lắp ráp bọ mạch | 150-300 450-750 800-1.200 1500-2500 |
3 | Trung tâm thương mại Cầu thang Đóng gói Cửa hàng, shop | 100-200 200-400 1.500-2.500 |
4 | Bệnh viện Phòng bệnh Phòng thí nghiệm Phòng điều hành, phòng cấp cứu, chăm sóc đặc biệt | 100-150 300-600 750-1.400 |
5 | Trường học Hội trường Lớp học Phòng thí nghiệm, thư viện, phòng máy tính | 100-300 400-700 750-1.400 |
6 | Nhà ở Phòng ăn, phòng khách Cầu thang Phòng học | 200-500 100-200 750 |
Đây là tiêu chuẩn chiếu sáng dịch từ tiêu chuẩn chiếu sáng của Đức.
Đế biết tiêu chuẩn chiếu sáng cụ thể của Việt Nam vui lòng tham khảo TCXDVN 333:2005 hoặc liên hệ với mình.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét