Thứ Bảy, 20 tháng 6, 2009

Máy đo tốc độ gió: Windmaster 2®


Đặc trưng kỹ thuật :

Màn hình : tinh thể lỏng LCD
Hiển thị :
số tốc độ gió hiện đo

số tốc độ gió trung bình

số tốc độ gió cực đại

biểu đồ thanh chỉ thị cấp độ của tốc độ gió hiện đo (từ cấp 1-12)

Thang đo : có thể chuyển đổi theo các đơn vị đo vận tốc khác nhau
Thang và đơn vị đo
Dải đo
KM/H (kilômét/giờ)từ 2,5 đến 150 km/h

KTS (knots) từ 1,3 đến 81 kts

M/S (mét/giây)từ 0,7 đến 42 m/s

MPH (miles/giờ)từ 1,5 đến 93 mph

Độ chính xác : typ. ±4% , ± 1 digit
Độ phân giải : 0,1 (0 … 19,9) ; 1 (20 … 150)
Nhiệt độ môi trường làm việc : từ -20ºC đến +50ºC
Nhiệt độ bảo quản : từ -25ºC đến +70ºC
Thời gian lưu số liệu tối đa : 8 ngày
Tự động tắt nguồn điện : sau 8 ngày vận hành
Ren bắt vít cho giá đỡ : UNC 6.35 x 1.27 mm
Nguồn điện : pin CR2032
Thời gian sống của pin : tới 10 năm
Vỏ máy : nhựa ; chịu được mưa, gió, giá lạnh
Kích thước : 127 x 55 x 28 (39 với đầu đo) mm
Trọng lượng : 95 g
Xuất xứ : hãng Kaindl Electronic, CHLB Đức

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tìm kiếm Blog này